Ứng dụng công nghệ Soi Cầu Độc Quyền Từ HĐXS chúng tôi bao quát tổng thể toàn bộ trường quay cung cấp cho a/e những con số chuẩn xác có 1-0-2 với chi phí hợp lý và đảm bảo tỷ lệ trúng cao, Nếu bạn đang chơi thua nỗ và muốn vào bờ ngay hôm nay thì đừng bỏ qua cầu siêu đẹp chắc ăn của chúng tôi nhé !!
Dàn 8 con lô 3 số mn chuẩn nhất ⇔ 500.000đ
⇒Số mua mất phí khẳng định trúng 99,9%
⇒Thời gian lấy số từ 08h00 sáng 16h00 chiều
⇒Sau khi a/e nạp đủ tiền số sẽ hiện ra
⇒Hỗ trợ thẻ cào: Viettel,VinaPhone
⇒A/e liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT để được tư vấn cầu đẹp nhé
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 500,000đ.
Giá: 500,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
06-02-23 | |||
05-02-23 | Tiền Giang: 294,728,566,126,965,296,071,768, Kiên Giang: 229,354,140,432,993,547,807,965, : 123,554,588,677,002,422,842,121 | Trượt | 207 |
04-02-23 | TP HCM: 704,052,983,540,366,479,491,800, Long An: 451,684,893,058,153,113,385,488, Bình Phước: 845,733,717,351,048,420,550,271, Hậu Giang: 882,610,464,862,820,096,001,892 | Ăn 3/8 Long An, Ăn 5/8 Bình Phước | 71 |
03-02-23 | Vĩnh Long: 467,730,356,539,720,208,998,750, Bình Dương: 340,982,353,339,629,455,656,640, Trà Vinh: 681,308,785,326,071,776,914,689 | Ăn 2/8 Bình Dương, Ăn 3/8 Trà Vinh | 191 |
02-02-23 | Tây Ninh: 195,655,089,338,218,238,574,032, An Giang: 403,566,269,500,225,948,792,660, Bình Thuận: 208,583,116,262,574,902,819,894 | Ăn 4/8 An Giang, Ăn 2/8 Bình Thuận | 146 |
01-02-23 | Đồng Nai: 425,822,579,202,422,045,640,094, Cần Thơ: 357,507,097,525,831,977,861,630, Sóc Trăng: 504,315,477,804,650,880,194,961 | Ăn 5/8 Cần Thơ, Ăn 3/8 Sóc Trăng | 139 |
31-01-23 | Bến Tre: 922,174,893,835,987,804,093,346, Vũng Tàu: 231,877,503,744,007,334,904,466, Bạc Liêu: 591,131,243,327,080,395,272,840 | Trượt | 126 |
30-01-23 | TP HCM: 453,367,754,481,109,388,584,312, Đồng Tháp: 563,592,404,842,666,574,405,678, Cà Mau: 397,162,992,027,142,017,911,480 | Ăn 3/8 Đồng Tháp, Ăn 4/8 Cà Mau | 195 |
29-01-23 | Tiền Giang: 633,107,951,271,562,953,856,706, Kiên Giang: 243,898,076,740,515,130,766,528, : 494,176,626,101,294,656,080,633 | Ăn 3/8 Tiền Giang, Ăn 1/8 Kiên Giang | 137 |
28-01-23 | TP HCM: 544,734,858,785,131,232,550,042, Long An: 459,365,499,778,985,883,133,647, Bình Phước: 413,304,746,040,368,355,505,801, Hậu Giang: 524,359,565,227,429,325,806,462 | Ăn 1/8 Hậu Giang | 154 |
27-01-23 | Vĩnh Long: 412,031,978,514,028,228,137,752, Bình Dương: 354,316,932,964,407,153,311,107, Trà Vinh: 801,546,522,023,263,927,429,628 | Ăn 5/8 Vĩnh Long | 121 |
26-01-23 | Tây Ninh: 227,300,021,680,650,784,782,248, An Giang: 141,126,745,192,416,784,408,179, Bình Thuận: 320,187,050,163,548,402,342,238 | Ăn 4/8 Tây Ninh, Ăn 1/8 Bình Thuận | 65 |
25-01-23 | Đồng Nai: 798,024,847,486,034,044,501,567, Cần Thơ: 240,476,206,962,423,071,164,588, Sóc Trăng: 085,489,314,762,352,057,177,005 | Ăn 5/8 Cần Thơ | 150 |
23-01-23 | TP HCM: 041,657,160,776,450,166,665,932 | Ăn 5/8 TP HCM | 91 |
22-01-23 | Tiền Giang: 157,893,717,599,178,334,506,801, Kiên Giang: 730,172,880,832,939,394,190,031, : 803,786,870,521,734,719,846,896 | Ăn 3/8 Tiền Giang, Ăn 4/8 Kiên Giang, Ăn 2/8 | 200 |
21-01-23 | TP HCM: 190,169,609,827,501,760,385,456, Long An: 610,241,831,480,963,950,587,477, Bình Phước: 321,919,105,087,092,065,505,083, Hậu Giang: 135,185,732,778,232,692,465,155 | Ăn 3/8 Long An, Ăn 1/8 Bình Phước, Ăn 2/8 Hậu Giang | 187 |
20-01-23 | Vĩnh Long: 297,367,325,662,901,510,979,250, Bình Dương: 572,731,716,342,439,388,234,749, Trà Vinh: 905,620,652,412,021,430,512,184 | Ăn 1/8 Vĩnh Long, Ăn 5/8 Bình Dương | 111 |
19-01-23 | Tây Ninh: 798,132,681,535,150,682,585,523, An Giang: 372,074,930,124,723,995,198,945, Bình Thuận: 978,497,937,250,412,018,406,764 | Ăn 1/8 An Giang | 128 |
18-01-23 | Đồng Nai: 665,210,356,745,559,300,857,512, Cần Thơ: 309,377,059,843,990,034,995,191, Sóc Trăng: 040,516,581,098,588,813,689,158 | Ăn 3/8 Cần Thơ | 102 |
17-01-23 | Bến Tre: 915,175,151,709,008,964,882,275, Vũng Tàu: 086,883,690,892,737,425,265,392, Bạc Liêu: 566,898,481,475,401,712,224,815 | Ăn 1/8 Vũng Tàu | 185 |
16-01-23 | TP HCM: 779,296,167,286,129,902,592,116, Đồng Tháp: 276,962,647,660,152,693,133,776, Cà Mau: 944,925,106,015,649,988,445,659 | Trượt | 162 |
15-01-23 | Tiền Giang: 085,364,679,430,255,956,224,066, Kiên Giang: 454,466,145,904,423,473,343,870, : 559,808,755,152,059,137,856,535 | Ăn 2/8 Tiền Giang, Ăn 5/8 Kiên Giang | 215 |
14-01-23 | TP HCM: 594,858,968,623,117,130,380,118, Long An: 084,563,144,085,894,241,543,220, Bình Phước: 587,379,093,244,526,711,836,604, Hậu Giang: 517,387,695,753,335,070,547,566 | Trượt | 62 |
13-01-23 | Vĩnh Long: 218,239,075,429,859,412,796,814, Bình Dương: 178,661,010,026,556,396,758,184, Trà Vinh: 463,543,826,384,228,673,029,634 | Ăn 5/8 Vĩnh Long, Ăn 5/8 Bình Dương | 187 |
12-01-23 | Tây Ninh: 842,591,736,336,145,918,845,507, An Giang: 497,594,696,491,018,955,104,461, Bình Thuận: 819,095,906,496,894,905,931,746 | Ăn 1/8 An Giang | 77 |
11-01-23 | Đồng Nai: 605,724,371,940,059,970,418,871, Cần Thơ: 573,070,780,421,654,933,277,193, Sóc Trăng: 490,371,878,714,400,973,994,972 | Ăn 1/8 Đồng Nai | 191 |
10-01-23 | Bến Tre: 255,658,362,714,035,277,039,899, Vũng Tàu: 780,205,217,430,372,138,370,854, Bạc Liêu: 725,371,767,876,871,559,234,847 | Ăn 2/8 Bến Tre, Ăn 4/8 Vũng Tàu | 211 |
09-01-23 | TP HCM: 663,931,078,978,883,815,703,402, Đồng Tháp: 089,420,294,697,132,932,289,372, Cà Mau: 923,047,347,614,620,780,917,495 | Ăn 3/8 TP HCM, Ăn 1/8 Cà Mau | 160 |
08-01-23 | Tiền Giang: 813,867,176,722,739,211,837,131, Kiên Giang: 078,869,267,005,332,975,276,323, : 283,954,596,376,534,010,234,186 | Ăn 3/8 Kiên Giang | 72 |
07-01-23 | TP HCM: 373,344,502,127,960,782,803,487, Long An: 267,397,600,243,254,143,980,555, Bình Phước: 938,146,468,628,547,867,284,364, Hậu Giang: 273,811,569,933,103,094,359,053 | Ăn 1/8 Long An | 131 |
06-01-23 | Vĩnh Long: 986,439,931,532,760,406,175,384, Bình Dương: 868,791,322,312,593,993,893,713, Trà Vinh: 641,667,232,639,407,088,848,046 | Ăn 1/8 Vĩnh Long | 136 |
05-01-23 | Tây Ninh: 527,060,644,320,944,294,988,712, An Giang: 868,016,863,353,161,380,783,309, Bình Thuận: 342,314,063,817,351,259,107,938 | Ăn 4/8 Bình Thuận | 121 |
04-01-23 | Đồng Nai: 098,088,917,474,137,916,208,112, Cần Thơ: 735,016,500,332,229,406,690,817, Sóc Trăng: 377,038,129,080,302,352,015,466 | Trượt | 125 |
03-01-23 | Bến Tre: 097,131,763,851,507,535,918,959, Vũng Tàu: 218,119,967,017,920,933,083,645, Bạc Liêu: 708,078,983,114,372,519,281,877 | Ăn 1/8 Vũng Tàu | 98 |
02-01-23 | TP HCM: 882,777,607,147,523,165,574,076, Đồng Tháp: 093,775,616,041,675,014,532,700, Cà Mau: 402,384,638,450,662,068,946,754 | Trượt | 175 |
01-01-23 | Tiền Giang: 535,240,210,962,117,832,659,451, Kiên Giang: 611,756,753,781,731,839,232,372, : 622,695,004,054,185,260,795,560 | Ăn 1/8 Tiền Giang, Ăn 2/8 Kiên Giang, Ăn 4/8 | 62 |
31-12-22 | TP HCM: 319,572,113,200,859,686,414,094, Long An: 367,309,809,274,082,684,694,567, Bình Phước: 755,687,900,918,171,627,006,617, Hậu Giang: 185,609,192,841,120,828,452,170 | Ăn 1/8 Long An | 160 |
30-12-22 | Vĩnh Long: 429,005,111,635,649,236,834,186, Bình Dương: 814,609,225,941,437,604,898,120, Trà Vinh: 505,660,573,771,692,462,172,294 | Ăn 1/8 Vĩnh Long, Ăn 1/8 Trà Vinh | 101 |
29-12-22 | Tây Ninh: 302,871,987,198,288,094,196,684, An Giang: 940,180,917,980,273,055,835,154, Bình Thuận: 845,763,450,928,423,231,737,756 | Trượt | 124 |
28-12-22 | Đồng Nai: 985,421,322,661,918,092,354,765, Cần Thơ: 434,251,844,553,988,150,068,818, Sóc Trăng: 822,026,190,216,025,556,582,639 | Ăn 1/8 Cần Thơ, Ăn 2/8 Sóc Trăng | 173 |
27-12-22 | Bến Tre: 568,493,182,376,501,906,219,716, Vũng Tàu: 818,830,754,805,587,647,697,892, Bạc Liêu: 432,495,911,152,347,722,126,960 | Trượt | 207 |
26-12-22 | TP HCM: 261,613,345,490,555,522,943,207, Đồng Tháp: 600,341,338,337,680,385,618,295, Cà Mau: 723,129,402,554,511,808,845,613 | Ăn 1/8 Cà Mau | 164 |
25-12-22 | Tiền Giang: 659,622,495,948,555,572,674,345, Kiên Giang: 608,863,439,161,962,952,617,892, : 032,355,049,725,415,216,673,478 | Ăn 3/8 Tiền Giang, Ăn 3/8 | 147 |
24-12-22 | TP HCM: 374,752,555,101,553,535,672,061, Long An: 547,527,997,742,388,909,595,926, Bình Phước: 854,171,666,617,256,768,594,412, Hậu Giang: 746,206,366,125,003,647,369,716 | Trượt | 184 |
23-12-22 | Vĩnh Long: 902,364,699,602,740,586,750,827, Bình Dương: 645,174,901,647,352,123,760,757, Trà Vinh: 693,776,771,458,202,299,350,018 | Ăn 4/8 Vĩnh Long, Ăn 4/8 Bình Dương, Ăn 5/8 Trà Vinh | 180 |
22-12-22 | Tây Ninh: 367,931,275,938,104,708,405,264, An Giang: 875,356,673,099,524,626,509,780, Bình Thuận: 078,793,911,778,859,024,855,466 | Ăn 1/8 Tây Ninh, Ăn 5/8 Bình Thuận | 159 |
21-12-22 | Đồng Nai: 972,023,063,195,172,636,252,784, Cần Thơ: 741,301,979,297,238,955,700,416, Sóc Trăng: 506,189,866,039,606,668,561,873 | Ăn 2/8 Cần Thơ | 161 |
20-12-22 | Bến Tre: 150,077,559,930,709,912,248,399, Vũng Tàu: 012,717,541,917,161,705,741,733, Bạc Liêu: 634,834,089,957,249,374,428,431 | Ăn 4/8 Bến Tre, Ăn 5/8 Vũng Tàu | 201 |
19-12-22 | TP HCM: 019,631,364,630,420,923,229,825, Đồng Tháp: 958,334,670,032,166,666,185,942, Cà Mau: 149,811,142,639,076,441,234,664 | Ăn 2/8 TP HCM, Ăn 1/8 Đồng Tháp | 139 |
18-12-22 | Tiền Giang: 806,913,852,730,950,065,247,202, Kiên Giang: 459,860,952,440,517,349,061,393, : 527,053,664,769,318,356,230,783 | Ăn 1/8 Kiên Giang | 212 |
17-12-22 | TP HCM: 889,651,209,576,276,272,050,040, Long An: 564,613,486,877,234,957,335,169, Bình Phước: 548,934,349,275,914,070,827,792, Hậu Giang: 111,242,710,859,597,386,520,545 | Ăn 3/8 Bình Phước, Ăn 1/8 Hậu Giang | 124 |
16-12-22 | Vĩnh Long: 036,918,383,063,128,270,922,282, Bình Dương: 199,810,895,665,536,192,736,739, Trà Vinh: 038,355,006,690,373,886,531,747 | Ăn 5/8 Vĩnh Long, Ăn 1/8 Bình Dương | 128 |
15-12-22 | Tây Ninh: 664,405,792,278,382,447,421,711, An Giang: 349,299,842,732,217,791,016,120, Bình Thuận: 013,175,679,685,511,924,269,180 | Ăn 2/8 Tây Ninh, Ăn 2/8 Bình Thuận | 195 |
14-12-22 | Đồng Nai: 084,543,399,468,572,520,691,792, Cần Thơ: 912,625,686,016,040,895,940,348, Sóc Trăng: 161,288,634,714,112,387,474,721 | Ăn 1/8 Đồng Nai, Ăn 1/8 Cần Thơ, Ăn 1/8 Sóc Trăng | 84 |
13-12-22 | Bến Tre: 874,813,543,868,027,321,388,200, Vũng Tàu: 928,096,811,414,290,135,298,766, Bạc Liêu: 041,078,417,670,952,263,022,882 | Ăn 3/8 Vũng Tàu | 169 |
12-12-22 | TP HCM: 721,892,006,064,715,763,255,001, Đồng Tháp: 475,806,682,844,596,160,306,046, Cà Mau: 782,587,630,499,889,007,374,427 | Ăn 4/8 Đồng Tháp, Ăn 1/8 Cà Mau | 136 |
11-12-22 | Tiền Giang: 918,141,836,971,932,958,057,682, Kiên Giang: 214,742,241,492,502,231,586,158, : 670,304,202,296,497,961,862,906 | Ăn 3/8 Tiền Giang, Ăn 4/8 | 35 |
10-12-22 | TP HCM: 486,122,710,313,091,051,944,316, Long An: 383,869,192,611,524,443,720,017, Bình Phước: 329,240,674,761,003,093,921,509, Hậu Giang: 623,179,984,529,291,028,817,100 | Ăn 4/8 TP HCM | 158 |
09-12-22 | Vĩnh Long: 115,041,742,096,248,503,012,589, Bình Dương: 300,969,342,112,250,191,071,672, Trà Vinh: 848,184,026,142,603,352,874,979 | Ăn 5/8 Vĩnh Long | 164 |
08-12-22 | Tây Ninh: 634,122,386,926,677,227,565,370, An Giang: 866,602,343,331,039,363,463,533, Bình Thuận: 970,980,978,881,222,862,261,886 | Ăn 1/8 Tây Ninh | 177 |
07-12-22 | Đồng Nai: 473,011,050,622,791,957,705,854, Cần Thơ: 620,829,753,233,895,180,047,315, Sóc Trăng: 879,060,581,593,145,906,893,638 | Ăn 4/8 Đồng Nai, Ăn 5/8 Cần Thơ, Ăn 1/8 Sóc Trăng | 156 |
06-12-22 | Bến Tre: 532,054,393,761,864,673,522,937, Vũng Tàu: 739,078,623,179,572,813,922,670, Bạc Liêu: 619,336,854,121,246,895,253,529 | Trượt | 81 |