Ứng dụng công nghệ Soi Cầu Độc Quyền Từ HĐXS chúng tôi bao quát tổng thể toàn bộ trường quay cung cấp cho a/e những con số chuẩn xác có 1-0-2 với chi phí hợp lý và đảm bảo tỷ lệ trúng cao, Nếu bạn đang chơi thua nỗ và muốn vào bờ ngay hôm nay thì đừng bỏ qua cầu siêu đẹp chắc ăn của chúng tôi nhé !!
Dàn 8 con lô 3 số mt chuẩn nhất ⇔ 500.000đ
⇒Số mua mất phí khẳng định trúng 99,9%
⇒Thời gian lấy số từ 08h00 sáng 17h00 chiều
⇒Sau khi a/e nạp đủ tiền số sẽ hiện ra
⇒Hỗ trợ thẻ cào: Viettel,VinaPhone
⇒A/e liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT để được tư vấn cầu đẹp nhé
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 500,000đ.
Giá: 500,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
18-01-21 | |||
17-01-21 | Kon Tum: 131,444,232,613,477,187,061,250, Khánh Hòa: 070,423,516,124,347,281,187,699 | Ăn 613,061,187 Kon Tum, Ăn 699,187 Khánh Hòa | 231 |
16-01-21 | Đà Nẵng: 671,006,562,965,162,932,241,674, Quảng Ngãi: 629,301,307,497,979,032,975,217, Đắc Nông: 361,090,391,608,678,248,611,687 | Ăn 497 Quảng Ngãi | 181 |
15-01-21 | Gia Lai: 638,231,399,118,543,238,012,206, Ninh Thuận: 495,226,771,440,883,895,970,767 | Ăn 543,206,012,238,118 Gia Lai, Ăn 771,895,495 Ninh Thuận | 185 |
14-01-21 | Bình Định: 075,843,046,074,169,954,303,918, Quảng Trị: 609,822,660,286,014,336,812,045, Quảng Bình: 930,765,883,147,009,377,873,863 | Ăn 075,918,303,074 Bình Định, Ăn 822,609,660,336 Quảng Trị, Ăn 377,009 Quảng Bình | 80 |
13-01-21 | Đà Nẵng: 097,238,870,027,381,269,057,054, Khánh Hòa: 690,484,005,523,287,999,470,865 | Ăn 057,054,269,870 Đà Nẵng | 205 |
12-01-21 | Đắc Lắc: 062,688,876,887,791,220,983,643, Quảng Nam: 829,430,181,417,871,232,866,761 | Ăn 887,876,791 Đắc Lắc, Ăn 829,866 Quảng Nam | 213 |
11-01-21 | TT Huế: 401,470,879,368,138,899,609,755, Phú Yên: 710,112,692,561,333,830,629,338 | Ăn 112 Phú Yên | 185 |
10-01-21 | Kon Tum: 439,741,567,677,207,679,116,305, Khánh Hòa: 441,483,432,099,428,695,224,553 | Ăn 116 Kon Tum, Ăn 432,224,553,441 Khánh Hòa | 146 |
09-01-21 | Đà Nẵng: 004,993,473,558,977,965,110,038, Quảng Ngãi: 323,483,954,512,108,886,516,543, Đắc Nông: 306,290,352,947,289,724,093,840 | Ăn 558,965,993,110 Đà Nẵng, Ăn 886 Quảng Ngãi, Ăn 352,947,306 Đắc Nông | 99 |
08-01-21 | Gia Lai: 434,203,956,231,304,481,129,285, Ninh Thuận: 536,963,672,576,203,009,384,071 | Ăn 285 Gia Lai, Ăn 672,963,009,203 Ninh Thuận | 188 |
07-01-21 | Bình Định: 541,545,990,533,579,597,449,075, Quảng Trị: 700,203,377,900,868,251,827,568, Quảng Bình: 793,656,041,091,363,932,306,378 | Ăn 827,900,377,251 Quảng Trị | 251 |
06-01-21 | Đà Nẵng: 339,533,191,998,407,593,450,950, Khánh Hòa: 564,994,558,823,480,924,557,021 | Ăn 998 Đà Nẵng, Ăn 557,994,924,823 Khánh Hòa | 138 |
05-01-21 | Đắc Lắc: 894,691,849,348,902,155,820,680, Quảng Nam: 618,953,695,083,208,545,402,591 | Ăn 820,902,155,348 Đắc Lắc, Ăn 083,591 Quảng Nam | 68 |
04-01-21 | TT Huế: 327,201,782,897,115,212,534,705, Phú Yên: 910,338,666,549,331,129,344,656 | Trượt | 186 |
03-01-21 | Kon Tum: 633,953,973,630,298,048,211,000, Khánh Hòa: 188,625,777,769,225,835,521,745 | Ăn 630 Kon Tum, Ăn 745 Khánh Hòa | 15 |
02-01-21 | Đà Nẵng: 102,728,801,197,910,155,685,320, Quảng Ngãi: 975,920,944,585,783,568,160,690, Đắc Nông: 105,865,516,617,171,494,443,412 | Ăn 160 Quảng Ngãi, Ăn 171,105,494,617,443 Đắc Nông | 133 |
01-01-21 | Gia Lai: 618,115,188,987,811,379,992,250, Ninh Thuận: 815,913,987,323,516,844,348,001 | Ăn 188,250 Gia Lai | 123 |
31-12-20 | Bình Định: 466,501,417,855,040,019,849,419, Quảng Trị: 161,786,562,463,997,075,012,206, Quảng Bình: 053,031,065,364,989,973,977,326 | Ăn 040,849,019,419,417 Bình Định, Ăn 012 Quảng Trị | 97 |
30-12-20 | Đà Nẵng: 252,048,063,104,155,755,080,586, Khánh Hòa: 150,303,441,515,671,401,436,517 | Trượt | 148 |
29-12-20 | Đắc Lắc: 684,968,302,558,650,803,191,662, Quảng Nam: 184,215,232,753,572,382,984,660 | Ăn 984,753 Quảng Nam | 96 |
28-12-20 | TT Huế: 837,106,512,491,831,091,724,323, Phú Yên: 553,354,326,544,984,720,233,056 | Ăn 491,724 TT Huế | 149 |
27-12-20 | Kon Tum: 200,827,977,857,306,726,577,686, Khánh Hòa: 169,015,153,766,628,474,834,540 | Ăn 726,200 Kon Tum | 44 |
26-12-20 | Đà Nẵng: 096,126,978,695,691,728,268,013, Quảng Ngãi: 812,909,035,004,606,424,285,692, Đắc Nông: 333,146,156,291,347,296,902,327 | Ăn 978 Đà Nẵng | 85 |
25-12-20 | Gia Lai: 482,681,932,580,994,469,173,770, Ninh Thuận: 916,103,562,824,964,314,354,805 | Ăn 681 Gia Lai, Ăn 824,562,103 Ninh Thuận | 205 |
24-12-20 | Bình Định: 680,675,739,682,991,479,480,725, Quảng Trị: 885,180,854,099,750,505,931,507, Quảng Bình: 701,781,473,626,092,811,472,617 | Ăn 931 Quảng Trị, Ăn 472 Quảng Bình | 128 |
23-12-20 | Đà Nẵng: 910,791,535,483,318,344,028,257, Khánh Hòa: 280,290,982,365,784,193,039,157 | Trượt | 93 |
22-12-20 | Đắc Lắc: 810,480,864,098,681,068,685,777, Quảng Nam: 071,308,218,608,472,561,252,838 | Trượt | 197 |
21-12-20 | TT Huế: 279,660,651,383,240,843,590,021, Phú Yên: 578,140,795,753,415,940,471,366 | Ăn 590,651 TT Huế, Ăn 578,366,753,140,471 Phú Yên | 90 |
20-12-20 | Kon Tum: 491,988,352,631,498,976,365,912, Khánh Hòa: 594,706,086,964,606,095,072,437 | Trượt | 131 |
19-12-20 | Đà Nẵng: 087,965,663,446,260,882,567,538, Quảng Ngãi: 229,207,162,162,825,262,154,612, Đắc Nông: 615,388,975,108,909,984,534,416 | Ăn 108,975 Đắc Nông | 89 |
18-12-20 | Gia Lai: 503,483,351,274,653,978,982,849, Ninh Thuận: 890,273,524,799,453,332,314,375 | Trượt | 43 |
17-12-20 | Bình Định: 845,008,335,996,021,123,604,555, Quảng Trị: 585,071,912,238,029,920,917,496, Quảng Bình: 809,886,136,528,469,545,627,721 | Ăn 238,585,917,496,912 Quảng Trị | 134 |
16-12-20 | Đà Nẵng: 745,869,781,368,153,965,842,751, Khánh Hòa: 873,396,128,375,297,675,999,299 | Ăn 751 Đà Nẵng, Ăn 675,873 Khánh Hòa | 116 |
15-12-20 | Đắc Lắc: 019,761,667,326,885,627,258,935, Quảng Nam: 332,297,441,113,770,196,081,609 | Trượt | 166 |
14-12-20 | TT Huế: 010,368,434,490,599,452,839,510, Phú Yên: 651,292,943,296,747,271,929,477 | Ăn 747 Phú Yên | 50 |
13-12-20 | Kon Tum: 912,337,367,002,090,955,862,351, Khánh Hòa: 833,693,667,710,962,456,241,252 | Ăn 862 Kon Tum, Ăn 833,252,710,456,962 Khánh Hòa | 215 |
12-12-20 | Đà Nẵng: 095,572,015,936,271,932,689,136, Quảng Ngãi: 272,825,650,895,856,312,774,221, Đắc Nông: 824,928,457,367,056,659,910,058 | Ăn 936,015,136 Đà Nẵng, Ăn 312,650,774 Quảng Ngãi, Ăn 659,910 Đắc Nông | 122 |
11-12-20 | Gia Lai: 247,925,354,826,088,489,449,173, Ninh Thuận: 229,577,492,328,277,307,796,236 | Ăn 247 Gia Lai | 122 |
10-12-20 | Bình Định: 282,106,134,886,288,792,841,573, Quảng Trị: 715,519,147,157,622,466,857,602, Quảng Bình: 433,599,714,431,432,588,236,914 | Ăn 573,106 Bình Định, Ăn 622,519,715,157 Quảng Trị | 187 |
09-12-20 | Đà Nẵng: 920,952,932,299,664,264,935,374, Khánh Hòa: 891,914,095,787,634,237,367,214 | Ăn 932,664 Đà Nẵng | 159 |
08-12-20 | Quảng Nam: 805,931,135,706,495,415,560,006, Đắc Lắc: 774,125,194,269,020,044,536,184 | Trượt | 57 |
07-12-20 | TT Huế: 657,778,836,249,125,722,212,181, Phú Yên: 090,528,242,973,852,276,200,999 | Ăn 836,212 TT Huế, Ăn 242,973 Phú Yên | 38 |
06-12-20 | Kon Tum: 488,010,752,457,982,928,113,384, Khánh Hòa: 401,157,744,931,502,547,496,927 | Ăn 488,010,928,113,457 Kon Tum | 72 |
05-12-20 | Đà Nẵng: 143,226,504,606,693,502,625,368, Quảng Ngãi: 654,212,969,209,828,687,122,276, Đắc Nông: 903,632,631,094,997,568,650,257 | Ăn 693,368,226,504 Đà Nẵng, Ăn 828,122,212 Quảng Ngãi, Ăn 997,632 Đắc Nông | 66 |
04-12-20 | Gia Lai: 380,383,641,786,931,544,156,965, Ninh Thuận: 334,701,116,321,393,950,993,737 | Ăn 737,321 Ninh Thuận | 76 |
03-12-20 | Quảng Trị: 289,143,758,545,683,448,433,374, Quảng Bình: 101,791,582,668,621,327,452,705, Bình Định: 834,854,605,864,995,840,455,544 | Ăn 621,327,582,452 Quảng Bình | 239 |
02-12-20 | Đà Nẵng: 888,288,926,421,366,433,147,423, Khánh Hòa: 148,986,793,321,662,037,196,603 | Ăn 366,288,423 Đà Nẵng, Ăn 148,603,986,662,196 Khánh Hòa | 154 |
01-12-20 | Đắc Lắc: 835,646,237,750,935,014,410,450, Quảng Nam: 248,083,620,664,957,893,817,328 | Trượt | 212 |
30-11-20 | TT Huế: 388,001,293,690,111,433,504,851, Phú Yên: 441,324,703,714,018,220,663,268 | Trượt | 70 |
29-11-20 | Kon Tum: 927,410,188,462,875,252,561,375, Khánh Hòa: 502,941,347,148,220,140,129,775 | Ăn 347,140,941,220,148 Khánh Hòa | 112 |
28-11-20 | Đà Nẵng: 773,815,498,520,436,695,711,621, Quảng Ngãi: 975,969,374,760,092,441,659,336, Đắc Nông: 745,536,796,487,746,184,937,449 | Ăn 621,436,520 Đà Nẵng, Ăn 745 Đắc Nông | 181 |
27-11-20 | Gia Lai: 538,125,817,233,884,510,046,637, Ninh Thuận: 395,103,308,172,002,957,602,827 | Ăn 957,827,172,002,602 Ninh Thuận | 182 |
26-11-20 | Bình Định: 480,363,980,719,022,606,924,485, Quảng Trị: 506,168,427,325,293,808,487,829, Quảng Bình: 499,095,164,124,692,885,794,272 | Ăn 980,924,606 Bình Định | 135 |
25-11-20 | Đà Nẵng: 243,333,944,542,459,702,092,520, Khánh Hòa: 110,000,021,868,927,623,271,075 | Ăn 333,243,944,702 Đà Nẵng, Ăn 927,271,110,868,021 Khánh Hòa | 119 |
24-11-20 | Đắc Lắc: 858,214,895,867,482,496,254,643, Quảng Nam: 204,324,053,277,035,517,914,168 | Trượt | 202 |
23-11-20 | TT Huế: 596,621,955,306,070,769,387,234, Phú Yên: 503,453,128,175,596,530,239,916 | Ăn 621 TT Huế | 226 |
22-11-20 | Kon Tum: 901,365,684,073,316,295,000,928, Khánh Hòa: 847,431,341,698,155,991,539,443 | Ăn 928 Kon Tum | 119 |
21-11-20 | Đà Nẵng: 736,615,286,014,257,623,396,220, Quảng Ngãi: 457,326,677,897,641,675,183,989, Đắc Nông: 601,058,485,052,794,863,360,553 | Ăn 736,623,220,615,286 Đà Nẵng | 135 |
20-11-20 | Gia Lai: 198,475,389,632,641,994,057,363, Ninh Thuận: 207,812,019,318,451,461,385,348 | Ăn 812,207,019,318 Ninh Thuận | 175 |
19-11-20 | Bình Định: 815,692,742,788,103,843,013,921, Quảng Trị: 990,620,331,826,344,891,577,929, Quảng Bình: 999,476,883,528,250,925,470,234 | Ăn 843 Bình Định, Ăn 891 Quảng Trị, Ăn 470 Quảng Bình | 138 |
18-11-20 | Đà Nẵng: 134,894,839,592,419,344,229,100, Khánh Hòa: 026,908,170,349,276,018,201,938 | Ăn 134,229,344,894 Đà Nẵng | 147 |
17-11-20 | Đắc Lắc: 331,630,339,418,610,083,377,771, Quảng Nam: 368,697,276,822,744,120,805,378 | Ăn 610,377,418,630 Đắc Lắc | 198 |
16-11-20 | TT Huế: 324,225,401,143,985,464,029,927, Phú Yên: 918,214,329,137,457,903,553,100 | Ăn 903,553,137 Phú Yên | 163 |
15-11-20 | Kon Tum: 934,761,567,204,180,846,306,717, Khánh Hòa: 448,391,454,021,714,471,106,320 | Ăn 846,717,180,567 Kon Tum | 145 |
14-11-20 | Đà Nẵng: 911,382,788,340,008,085,282,765, Quảng Ngãi: 571,209,251,921,150,588,388,648, Đắc Nông: 457,968,641,114,017,616,938,835 | Ăn 209,921 Quảng Ngãi | 173 |
13-11-20 | Gia Lai: 086,188,051,532,932,151,725,516, Ninh Thuận: 948,724,593,022,035,432,071,756 | Ăn 071 Ninh Thuận | 247 |
12-11-20 | Bình Định: 130,766,755,458,044,752,968,218, Quảng Trị: 760,969,213,181,707,021,047,390, Quảng Bình: 555,271,289,116,150,026,166,774 | Ăn 458,766,968,044 Bình Định, Ăn 774,116,026 Quảng Bình | 220 |
11-11-20 | Đà Nẵng: 854,481,165,805,350,586,272,591, Khánh Hòa: 816,463,549,598,416,036,206,459 | Ăn 165 Đà Nẵng, Ăn 549,036 Khánh Hòa | 147 |
10-11-20 | Đắc Lắc: 222,025,918,493,143,878,342,626, Quảng Nam: 304,794,052,701,145,477,147,502 | Ăn 878,025,342,918 Đắc Lắc, Ăn 794 Quảng Nam | 258 |
09-11-20 | TT Huế: 376,060,684,084,506,526,782,992, Phú Yên: 060,159,556,208,224,002,567,278 | Ăn 084,782 TT Huế, Ăn 060 Phú Yên | 186 |
08-11-20 | Kon Tum: 029,650,677,193,223,240,769,609, Khánh Hòa: 806,973,062,572,742,245,567,918 | Ăn 193,029,650,677 Kon Tum | 117 |
07-11-20 | Đà Nẵng: 119,610,588,686,490,357,382,605, Quảng Ngãi: 732,673,009,426,735,007,198,734, Đắc Nông: 108,830,883,403,512,248,256,345 | Ăn 605 Đà Nẵng | 124 |
06-11-20 | Gia Lai: 996,543,129,000,527,017,989,377, Ninh Thuận: 069,066,509,609,136,477,254,134 | Trượt | 72 |
05-11-20 | Bình Định: 168,859,762,755,105,796,981,699, Quảng Trị: 097,021,643,492,104,056,371,761, Quảng Bình: 844,685,677,651,303,153,662,129 | Ăn 699,105,859 Bình Định, Ăn 761,021,104,056,492 Quảng Trị, Ăn 677 Quảng Bình | 82 |
04-11-20 | Đà Nẵng: 758,461,582,098,638,561,145,119, Khánh Hòa: 149,416,771,921,058,767,291,403 | Ăn 461 Đà Nẵng, Ăn 403,921,058 Khánh Hòa | 183 |
03-11-20 | Đắc Lắc: 128,388,550,109,069,883,315,567, Quảng Nam: 658,963,537,026,186,575,003,073 | Ăn 069,388,109,883 Đắc Lắc | 42 |
02-11-20 | TT Huế: 012,349,882,850,728,721,262,045, Phú Yên: 356,705,588,448,523,277,999,161 | Trượt | 66 |
01-11-20 | Kon Tum: 704,869,349,279,934,842,102,300, Khánh Hòa: 389,667,600,390,501,295,434,872 | Ăn 295,667 Khánh Hòa | 52 |
31-10-20 | Đà Nẵng: 216,048,822,851,031,999,686,806, Quảng Ngãi: 191,615,186,787,733,122,978,570, Đắc Nông: 366,458,920,436,952,539,938,720 | Ăn 191,733,615,978 Quảng Ngãi, Ăn 366,920,720,436 Đắc Nông | 110 |
30-10-20 | Gia Lai: 938,188,103,957,784,838,123,355, Ninh Thuận: 258,286,540,475,678,526,364,598 | Trượt | 231 |
29-10-20 | Bình Định: 233,707,985,878,910,475,334,072, Quảng Trị: 205,126,570,078,042,435,579,558, Quảng Bình: 870,546,323,864,943,407,469,488 | Ăn 072 Bình Định, Ăn 078 Quảng Trị, Ăn 407,864 Quảng Bình | 129 |
28-10-20 | Đà Nẵng: 700,901,134,197,879,688,044,231, Khánh Hòa: 053,953,605,237,870,107,872,118 | Ăn 197,231,901,134,044 Đà Nẵng, Ăn 605,118 Khánh Hòa | 45 |
27-10-20 | Đắc Lắc: 357,159,014,270,486,738,637,646, Quảng Nam: 761,391,099,876,810,672,150,048 | Ăn 270 Đắc Lắc | 194 |
26-10-20 | TT Huế: 777,854,536,839,645,792,370,658, Phú Yên: 351,039,675,504,150,952,223,171 | Trượt | 165 |
25-10-20 | Kon Tum: 704,673,539,677,828,759,344,936, Khánh Hòa: 080,325,036,363,479,620,394,667 | Ăn 344,759,936,677 Kon Tum, Ăn 394 Khánh Hòa | 237 |
24-10-20 | Đà Nẵng: 094,889,168,195,824,056,638,050, Quảng Ngãi: 917,046,593,675,629,769,129,019, Đắc Nông: 988,579,082,505,820,271,232,029 | Ăn 168,889 Đà Nẵng, Ăn 232,505,271 Đắc Nông | 158 |
23-10-20 | Gia Lai: 100,600,623,108,405,235,475,617, Ninh Thuận: 988,558,554,146,039,130,015,836 | Ăn 558 Ninh Thuận | 216 |