Ứng dụng công nghệ Soi Cầu Độc Quyền Từ HĐXS chúng tôi bao quát tổng thể toàn bộ trường quay cung cấp cho a/e những con số chuẩn xác có 1-0-2 với chi phí hợp lý và đảm bảo tỷ lệ trúng cao, Nếu bạn đang chơi thua nỗ và muốn vào bờ ngay hôm nay thì đừng bỏ qua cầu siêu đẹp chắc ăn của chúng tôi nhé !!
Dàn 8 con lô 3 số mn chuẩn nhất ⇔ 500.000đ
⇒Số mua mất phí khẳng định trúng 99,9%
⇒Thời gian lấy số từ 08h00 sáng 16h00 chiều
⇒Sau khi a/e nạp đủ tiền số sẽ hiện ra
⇒Hỗ trợ thẻ cào: Viettel,VinaPhone
⇒A/e liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT để được tư vấn cầu đẹp nhé
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 500,000đ.
Giá: 500,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
18-01-21 | |||
17-01-21 | Tiền Giang: 009,280,419,911,929,077,074,013, Kiên Giang: 253,373,640,474,386,011,328,513, Đà Lạt: 104,936,777,347,298,773,364,189 | Ăn 911,280,419,013,074 Tiền Giang, Ăn 347 Đà Lạt | 174 |
16-01-21 | TP HCM: 175,257,638,382,561,084,850,806, Long An: 235,310,596,744,482,775,337,421, Bình Phước: 799,110,617,461,843,619,056,643, Hậu Giang: 932,632,650,842,460,921,775,494 | Trượt | 138 |
15-01-21 | Vĩnh Long: 294,524,187,379,111,188,849,579, Bình Dương: 628,213,567,866,660,920,263,179, Trà Vinh: 066,280,847,613,978,374,205,568 | Ăn 111,524,188,579,294 Vĩnh Long | 175 |
14-01-21 | Tây Ninh: 270,613,353,328,452,279,867,843, An Giang: 811,887,031,358,816,049,432,436, Bình Thuận: 749,475,076,821,272,663,137,681 | Ăn 613 Tây Ninh, Ăn 031,049 An Giang, Ăn 749 Bình Thuận | 112 |
13-01-21 | Đồng Nai: 046,129,037,871,506,967,336,510, Cần Thơ: 037,459,277,406,868,253,428,258, Sóc Trăng: 594,405,685,495,084,470,915,406 | Ăn 037,871,510 Đồng Nai, Ăn 685 Sóc Trăng | 93 |
12-01-21 | Bến Tre: 431,413,719,166,921,656,220,468, Vũng Tàu: 170,671,999,811,089,108,819,909, Bạc Liêu: 587,300,602,927,322,611,546,714 | Ăn 719,220 Bến Tre, Ăn 909,089,671 Vũng Tàu | 133 |
11-01-21 | TP HCM: 233,306,332,779,707,930,296,817, Đồng Tháp: 754,151,483,231,262,960,990,297, Cà Mau: 357,001,093,153,636,809,869,760 | Ăn 306 TP HCM | 120 |
10-01-21 | Tiền Giang: 424,753,786,262,737,378,405,408, Kiên Giang: 004,914,845,101,207,944,841,959, Đà Lạt: 231,473,055,682,316,800,172,529 | Ăn 914,841 Kiên Giang, Ăn 172,682 Đà Lạt | 184 |
09-01-21 | TP HCM: 401,534,619,751,399,217,830,849, Long An: 686,467,489,013,562,627,546,940, Bình Phước: 343,955,127,507,891,957,109,477, Hậu Giang: 982,416,647,996,362,296,662,049 | Ăn 401,217 TP HCM, Ăn 489 Long An, Ăn 955 Bình Phước, Ăn 647,049 Hậu Giang | 207 |
08-01-21 | Vĩnh Long: 858,043,598,307,865,648,568,438, Bình Dương: 240,144,785,564,668,065,232,058, Trà Vinh: 549,812,880,034,820,395,953,019 | Ăn 568 Vĩnh Long | 133 |
07-01-21 | Tây Ninh: 900,435,192,827,967,766,128,090, An Giang: 809,234,423,437,264,921,050,150, Bình Thuận: 967,766,000,438,602,623,405,783 | Ăn 150 An Giang | 182 |
06-01-21 | Đồng Nai: 976,665,342,958,660,746,129,552, Cần Thơ: 638,311,439,182,508,573,377,179, Sóc Trăng: 017,804,928,076,333,120,004,821 | Ăn 958,746,665,552,660 Đồng Nai, Ăn 179 Cần Thơ, Ăn 928,804,017,120,333 Sóc Trăng | 176 |
05-01-21 | Bến Tre: 890,393,684,147,874,689,573,873, Vũng Tàu: 203,775,895,721,435,930,037,858, Bạc Liêu: 054,268,034,830,561,997,775,883 | Ăn 147 Bến Tre | 145 |
04-01-21 | TP HCM: 928,522,172,104,722,355,367,479, Đồng Tháp: 077,906,538,701,815,638,328,994, Cà Mau: 656,634,530,169,970,786,424,537 | Trượt | 119 |
03-01-21 | Tiền Giang: 596,773,681,496,170,431,129,823, Kiên Giang: 267,763,445,832,843,912,443,673, Đà Lạt: 038,306,450,169,515,357,369,713 | Trượt | 152 |
02-01-21 | TP HCM: 672,226,819,045,395,270,812,839, Long An: 897,985,407,225,952,915,622,062, Bình Phước: 688,548,844,059,883,952,078,346, Hậu Giang: 140,603,846,629,123,368,223,127 | Ăn 897,622,915 Long An, Ăn 078,548 Bình Phước, Ăn 846 Hậu Giang | 121 |
01-01-21 | Vĩnh Long: 415,329,933,418,126,843,477,169, Bình Dương: 344,107,175,841,420,161,241,537, Trà Vinh: 895,479,872,715,754,359,100,805 | Ăn 415,329,843,477,169 Vĩnh Long, Ăn 161,420,537,344 Bình Dương, Ăn 100 Trà Vinh | 75 |
31-12-20 | Tây Ninh: 330,788,874,236,654,713,247,455, An Giang: 658,127,179,617,689,633,611,352, Bình Thuận: 962,696,327,193,773,364,459,215 | Ăn 788 Tây Ninh, Ăn 617,127,352 An Giang, Ăn 773,459,962,215 Bình Thuận | 124 |
30-12-20 | Đồng Nai: 840,625,746,552,580,447,139,193, Cần Thơ: 120,971,507,343,031,805,252,481, Sóc Trăng: 083,103,175,772,025,931,776,284 | Ăn 746 Đồng Nai | 147 |
29-12-20 | Bến Tre: 903,582,296,496,002,039,379,955, Vũng Tàu: 434,348,817,690,186,275,831,153, Bạc Liêu: 236,453,601,024,836,569,059,807 | Ăn 379,903 Bến Tre, Ăn 024,601 Bạc Liêu | 162 |
28-12-20 | TP HCM: 518,161,152,355,364,205,808,663, Đồng Tháp: 202,061,076,229,858,088,058,310, Cà Mau: 764,309,741,663,659,103,522,631 | Ăn 205,808 TP HCM, Ăn 631,522 Cà Mau | 134 |
27-12-20 | Tiền Giang: 166,033,944,675,444,107,156,894, Kiên Giang: 641,020,316,895,216,383,240,550, Đà Lạt: 630,076,467,364,629,713,026,708 | Ăn 156,166,107,444,944 Tiền Giang, Ăn 713,630 Đà Lạt | 126 |
26-12-20 | TP HCM: 600,176,333,416,209,195,932,804, Long An: 904,866,504,681,197,396,582,424, Bình Phước: 221,125,730,411,519,906,499,066, Hậu Giang: 081,303,132,438,179,691,100,016 | Ăn 504 Long An | 148 |
25-12-20 | Vĩnh Long: 270,250,288,210,483,971,590,833, Bình Dương: 884,504,668,301,550,326,085,133, Trà Vinh: 227,658,741,993,254,995,670,147 | Ăn 250,590,270,210 Vĩnh Long, Ăn 254 Trà Vinh | 83 |
24-12-20 | Tây Ninh: 194,487,477,456,971,372,459,458, An Giang: 240,296,715,126,850,410,165,335, Bình Thuận: 516,905,828,449,930,440,181,726 | Ăn 240,296,410,850 An Giang, Ăn 828,440,449,905 Bình Thuận | 157 |
23-12-20 | Đồng Nai: 605,917,849,749,504,704,923,035, Cần Thơ: 961,512,280,311,467,587,018,126, Sóc Trăng: 190,482,020,753,251,298,119,758 | Ăn 923,504,749 Đồng Nai, Ăn 961,467,126 Cần Thơ, Ăn 758,190,119 Sóc Trăng | 196 |
22-12-20 | Bến Tre: 632,390,898,690,839,381,631,932, Vũng Tàu: 448,071,372,260,860,699,712,902, Bạc Liêu: 547,628,091,261,121,721,802,010 | Trượt | 109 |
21-12-20 | TP HCM: 243,791,933,634,744,852,592,108, Đồng Tháp: 661,782,350,239,740,303,156,822, Cà Mau: 336,448,431,468,835,752,386,072 | Ăn 634 TP HCM, Ăn 752,072,448,336,386 Cà Mau | 162 |
20-12-20 | Tiền Giang: 728,018,930,052,419,615,140,351, Kiên Giang: 376,560,034,792,293,895,460,746, Đà Lạt: 584,818,943,826,712,526,676,775 | Ăn 293 Kiên Giang, Ăn 775,526,676 Đà Lạt | 104 |
19-12-20 | TP HCM: 975,829,832,316,048,020,482,990, Long An: 371,626,249,577,244,629,119,612, Bình Phước: 211,590,479,920,273,830,849,810, Hậu Giang: 886,983,723,750,992,677,166,096 | Ăn 829,990,832,020 TP HCM, Ăn 244,249,612,629 Long An, Ăn 810 Bình Phước, Ăn 886,992,166,096 Hậu Giang | 172 |
18-12-20 | Vĩnh Long: 014,179,524,139,638,648,218,161, Bình Dương: 878,084,199,268,793,421,070,388, Trà Vinh: 636,611,810,078,784,872,294,274 | Trượt | 109 |
17-12-20 | Tây Ninh: 810,081,494,406,837,430,578,524, An Giang: 854,982,710,577,184,758,681,954, Bình Thuận: 250,192,526,026,164,411,758,698 | Ăn 837,524 Tây Ninh, Ăn 954,184,681,577 An Giang, Ăn 698,526,411 Bình Thuận | 132 |
16-12-20 | Đồng Nai: 553,289,499,630,365,689,264,844, Cần Thơ: 165,455,585,489,953,606,321,640, Sóc Trăng: 903,291,718,308,096,757,142,287 | Ăn 553,844,365,264,289 Đồng Nai, Ăn 953 Cần Thơ, Ăn 291,903,287,096 Sóc Trăng | 199 |
15-12-20 | Bến Tre: 025,531,305,592,992,832,789,380, Vũng Tàu: 702,827,989,369,664,266,259,082, Bạc Liêu: 000,803,621,980,654,911,810,170 | Ăn 621 Bạc Liêu | 124 |
14-12-20 | TP HCM: 670,628,969,819,995,449,960,113, Đồng Tháp: 362,594,760,547,680,492,147,796, Cà Mau: 496,286,269,898,503,645,994,106 | Ăn 449,969,113 TP HCM, Ăn 594,760,796 Đồng Tháp | 80 |
13-12-20 | Tiền Giang: 055,575,273,002,909,610,735,076, Kiên Giang: 731,679,660,554,293,744,846,479, Đà Lạt: 260,211,569,173,558,660,616,816 | Ăn 846,660,479,554,293 Kiên Giang, Ăn 569,660 Đà Lạt | 111 |
12-12-20 | TP HCM: 501,909,195,562,336,602,367,158, Long An: 467,684,130,005,819,895,241,235, Bình Phước: 740,852,420,444,559,166,258,134, Hậu Giang: 917,904,450,508,475,918,590,737 | Ăn 602,367,909,501 TP HCM, Ăn 005,235,895,130 Long An, Ăn 917,475,918 Hậu Giang | 100 |
11-12-20 | Vĩnh Long: 149,127,876,193,831,247,064,633, Bình Dương: 851,991,028,995,836,681,074,148, Trà Vinh: 276,038,029,148,134,970,045,336 | Trượt | 173 |
10-12-20 | Tây Ninh: 250,367,843,625,991,180,513,165, An Giang: 581,783,973,342,695,298,845,464, Bình Thuận: 700,052,544,503,237,217,756,176 | Ăn 581,298,845 An Giang | 19 |
09-12-20 | Đồng Nai: 603,216,823,851,966,976,378,188, Cần Thơ: 949,634,347,929,321,602,069,703, Sóc Trăng: 927,827,911,485,380,028,408,021 | Ăn 949 Cần Thơ, Ăn 028,485,380,021 Sóc Trăng | 96 |
08-12-20 | Bến Tre: 829,773,592,112,338,306,365,196, Vũng Tàu: 060,880,373,595,934,340,706,132, Bạc Liêu: 001,077,162,043,426,022,066,307 | Ăn 365 Bến Tre | 123 |
07-12-20 | TP HCM: 629,018,931,065,875,120,310,562, Đồng Tháp: 314,777,841,639,562,802,975,179, Cà Mau: 551,472,912,570,150,705,594,125 | Ăn 975,639,802,314 Đồng Tháp | 116 |
06-12-20 | Tiền Giang: 692,850,422,438,073,890,639,199, Kiên Giang: 392,745,500,269,587,411,621,124, Đà Lạt: 645,937,980,639,636,655,370,113 | Ăn 850,890 Tiền Giang, Ăn 269,500,587,411 Kiên Giang, Ăn 937,655,113 Đà Lạt | 177 |
05-12-20 | TP HCM: 006,440,294,223,981,937,464,550, Long An: 768,765,115,439,271,420,358,812, Bình Phước: 400,990,833,897,097,930,138,539, Hậu Giang: 237,823,388,159,554,310,092,432 | Ăn 097,400 Bình Phước, Ăn 823,237,092,159,388 Hậu Giang | 142 |
04-12-20 | Vĩnh Long: 225,871,767,835,623,706,999,779, Bình Dương: 492,717,698,424,157,853,533,282, Trà Vinh: 001,828,417,941,009,963,716,951 | Trượt | 154 |
03-12-20 | Tây Ninh: 099,699,242,463,202,123,742,290, An Giang: 536,194,234,121,023,771,692,998, Bình Thuận: 404,895,063,961,218,422,788,779 | Ăn 123,242,463 Tây Ninh, Ăn 023 An Giang, Ăn 422,895,788 Bình Thuận | 185 |
02-12-20 | Đồng Nai: 322,469,592,715,828,740,603,213, Cần Thơ: 236,765,790,067,659,358,506,861, Sóc Trăng: 728,828,081,751,703,737,407,144 | Ăn 469 Đồng Nai, Ăn 067,861,506 Cần Thơ | 119 |
01-12-20 | Bến Tre: 855,532,583,757,859,653,816,171, Vũng Tàu: 053,339,233,419,675,058,783,254, Bạc Liêu: 823,013,004,143,545,067,377,581 | Ăn 816 Bến Tre, Ăn 419 Vũng Tàu | 116 |
30-11-20 | TP HCM: 998,912,941,519,219,117,716,452, Đồng Tháp: 329,587,624,225,401,643,606,272, Cà Mau: 790,129,706,032,443,054,087,793 | Ăn 519,219,998,452,716 TP HCM | 137 |
29-11-20 | Tiền Giang: 161,153,545,564,133,524,984,718, Kiên Giang: 643,821,626,522,840,188,703,640, Đà Lạt: 239,806,540,361,088,600,799,502 | Ăn 153,984,718 Tiền Giang | 127 |
28-11-20 | TP HCM: 338,441,710,202,060,898,534,133, Long An: 750,268,774,423,954,810,935,794, Bình Phước: 709,103,524,349,223,227,374,290, Hậu Giang: 157,398,627,146,338,043,769,190 | Ăn 268,774 Long An, Ăn 290 Bình Phước, Ăn 190,043,398 Hậu Giang | 165 |
27-11-20 | Vĩnh Long: 546,129,532,442,312,781,707,398, Bình Dương: 597,204,690,860,334,104,881,856, Trà Vinh: 972,525,371,310,097,789,250,664 | Ăn 204 Bình Dương, Ăn 664,097,250,525 Trà Vinh | 174 |
26-11-20 | Tây Ninh: 282,487,731,151,277,305,755,398, An Giang: 697,184,926,178,345,487,751,406, Bình Thuận: 893,480,665,592,660,291,006,767 | Ăn 282,755 Tây Ninh | 155 |
25-11-20 | Đồng Nai: 814,032,718,750,445,596,911,589, Cần Thơ: 132,610,857,401,939,838,153,325, Sóc Trăng: 024,559,469,695,580,592,597,707 | Ăn 814,750 Đồng Nai, Ăn 325,838,610,857 Cần Thơ, Ăn 695,559,580,469 Sóc Trăng | 202 |
24-11-20 | Bến Tre: 000,304,284,463,475,412,376,088, Vũng Tàu: 797,384,747,959,079,276,846,409, Bạc Liêu: 233,449,519,376,421,830,394,952 | Ăn 088,304,000,463 Bến Tre, Ăn 384,846 Vũng Tàu, Ăn 394,233,376 Bạc Liêu | 212 |
23-11-20 | TP HCM: 584,603,348,330,726,173,528,293, Đồng Tháp: 591,966,085,799,137,477,294,006, Cà Mau: 719,615,479,587,397,591,114,160 | Ăn 719 Cà Mau | 132 |
22-11-20 | Tiền Giang: 431,739,283,617,402,859,265,384, Kiên Giang: 379,360,816,577,040,266,168,602, Đà Lạt: 412,582,292,593,442,755,718,066 | Ăn 816,168,577,360,266 Kiên Giang, Ăn 412 Đà Lạt | 119 |
21-11-20 | TP HCM: 878,951,734,971,459,718,222,126, Long An: 592,471,133,333,068,049,499,217, Bình Phước: 211,814,285,619,787,726,797,126, Hậu Giang: 882,373,855,841,481,261,609,538 | Ăn 373 Hậu Giang | 127 |
20-11-20 | Vĩnh Long: 631,357,672,166,498,831,025,744, Bình Dương: 927,714,908,017,938,863,047,705, Trà Vinh: 300,640,466,959,970,334,060,926 | Ăn 705,017,927,938,047 Bình Dương, Ăn 959,970 Trà Vinh | 164 |
19-11-20 | Tây Ninh: 939,886,874,318,088,528,964,373, An Giang: 931,634,401,801,282,736,730,008, Bình Thuận: 054,131,955,166,167,454,469,445 | Ăn 801 An Giang, Ăn 454,166,955,469,131 Bình Thuận | 196 |
18-11-20 | Đồng Nai: 358,594,735,604,513,352,627,605, Cần Thơ: 694,036,302,462,246,829,809,033, Sóc Trăng: 744,911,021,922,737,227,594,151 | Ăn 462,033,302,829,036 Cần Thơ, Ăn 151,021,911 Sóc Trăng | 206 |
17-11-20 | Bến Tre: 320,190,947,108,033,976,016,089, Vũng Tàu: 132,271,112,575,982,116,382,482, Bạc Liêu: 763,479,377,021,984,862,525,735 | Ăn 982 Vũng Tàu | 217 |
16-11-20 | TP HCM: 712,241,050,419,077,367,787,579, Đồng Tháp: 205,467,006,102,128,298,108,360, Cà Mau: 355,068,328,226,265,541,800,246 | Ăn 241,077,419 TP HCM, Ăn 265 Cà Mau | 106 |